• Liên từ, phó từ

    Như
    Un homme comme lui
    một người như nó
    Il pense comme moi
    nó nghĩ như tôi
    Như là, coi như
    Il est comme mort
    nó như là chết rồi
    Là, với danh nghĩa là, với tư cách là
    Biết mấy
    Comme il est bon
    anh ta tốt biết mấy
    Chẳng ra gì
    Comme il me traite
    nó xử với tôi chẳng ra gì
    Vì sao
    Il réussit Dieu sait comme
    nó thành công, có trời biết vì sao
    Vì, vì rằng
    Comme vous êtes son ami
    vì anh là bạn của nó
    Giữa lúc, khi
    Comme il arrivait
    giữa lúc nó đến
    comme [[�a]]
    (thân mật) như thế đấy
    Je suis comme [[�a]]
    (thông tục) to tướng, ghê gớm
    Un poisson comme [[�a]]
    �� một con cá to tướng
    comme cela
    như thế đấy
    comme ci comme [[�a]] ci
    ci
    comme de raison
    như thường tình, lẽ phải thế
    comme il faut falloir
    falloir
    comme qui dirait
    gần như, giống như
    comme quoi
    do đó, vì vậy
    comme tout
    (thân mật) hết sức
    Il est aimable comme tout
    �� nó dễ thương hết sức
    tantôt comme ci tantôt comme [[�a]]
    (thân mật) khi thế này khi thế khác
    tout comme
    chẳng khác nào như
    Phản nghĩa Contrairement, contre ( par contre)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X