• Tính từ

    Ngắn, gọn, ngắn gọn
    Lettre brève
    bức thư ngắn
    Voyelle brève
    nguyên âm ngắn
    Discours bref
    bài diễn văn ngắn gọn
    Gãy gọn
    Un ton bref
    giọng gãy gọn
    Phản nghĩa Ample, long. Prolixe; délayé, verbeux
    en bref
    vắn tắt
    Phó từ
    Tóm lại
    Danh từ giống đực
    Chiếu thư (của giáo hoàng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X