• Tính từ (giống cái ta : số nhiều tes)

    (của) mày, (của) anh, (của) chị, (của) em
    Ton père
    ông cụ anh
    Ton livre
    sách của anh

    Danh từ giống đực

    Giọng
    Ton grave
    giọng trầm
    Ton ironique
    giọng mỉa mai
    Changer de ton
    đổi giọng, đổi thái độ
    Âm, cung, điệu
    Ton majeur
    âm trưởng
    Thanh, thanh điệu
    (hội hoạ) sắc
    Ton clair
    sắc tươi
    Phong cách, phong thái
    Le ton d'un auteur
    phong cách một tác giả
    bon ton
    cử chỉ lịch sự
    donner le ton
    ra mẫu mực, định mẫu mực
    être dans le ton
    phù hợp với đương thời
    faire baisser le ton à quelqu'un
    làm cho ai bớt hách dịch
    faire chanter sur un autre ton
    bắt cư xử cách khác, bắt ăn nói cách khác
    le prendre sur un certain ton
    cư xử cách nào đó, ăn nói thế nào đó
    le prendre sur un ton bien haut
    ra bộ kiêu kỳ, làm bộ làm tịch
    monter au ton de
    làm cho hợp với, làm cho nhất trí với
    se mettre au ton de quelqu'un
    làm như ai, nói như ai
    sur tous les tons
    bằng đủ mọi cách

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X