• Tính từ

    Có khả năng, có thể
    Un ouvrier capable
    một công nhân có khả năng
    capable de réussir
    có thể thành công
    capable de tout
    (nghĩa xấu) có thể làm bất cứ điều gì
    air capable
    bộ có khả năng, vẻ tài giỏi
    (luật học, pháp lý) có quyền (về mặt pháp lý)
    Phản nghĩa Incapable; inapte, incompétent, nul

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X