• Nội động từ

    đạt kết qủa
    Bien réussir
    đạt kết quả tốt
    Mal réussir
    đạt kết qủa xấu
    Thành công, có kết quả
    Travail qui réussit
    công việc thành công
    Le riz réussit dans cette région
    lúa trồng có kết quả ở vùng này
    đi đến kết quả
    Réussir à lui parler
    đi đến kết quả là nói chuyện được với ông ấy
    đỗ
    Réussir à un examen
    thi đỗ

    Ngoại động từ

    Làm rất đạt
    Réussir un portrait
    vẽ một chân dung rất đạt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X