• Nội động từ

    Dùng mánh khóe thầy kiện
    Kiếm chuyện, cà khịa cãi cọ

    Ngoại động từ

    Kiếm chuyện với, cà khịa với; cãi cọ với
    Chicaner ses voisins
    cà khịa với hàng xóm
    Cãi bậy để giành lấy
    Chicaner une somme d'argent
    cãi bậy để giành lấy một số tiền
    Phê bình ẩu
    Chicaner un auteur
    phê bình ẩu một tác giả

    Phản nghĩa Accepter, céder

    (thân mật) làm cho không vui, làm cho thắc mắc
    Par sa mauvaise conduite il chicane sa mère
    vì hạnh kiểm xấu, nó làm cho mẹ nó không vui

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X