• Danh từ giống đực

    (xây dựng) sườn mái, nóc (nhà)
    Loger sous les combles
    ở dưới mái nhà
    Tột độ, cực điểm
    Le comble de la gloire
    vinh quang tột độ

    Phản nghĩa Cave, fondation. Minimum

    (từ cũ, nghĩa cũ) ngọn đấu (khi đong gạo...).
    c'est le comble!
    thật là quá lắm!
    de fond en comble fond
    fond

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X