• Ngoại động từ

    Bắt đầu
    Commencer ses études
    bắt đầu học tập
    La séance est commencée
    phiên họp đã bắt đầu
    Les vers qui commencent le poème
    những câu thơ bắt đầu bài thơ
    Dạy vỡ lòng cho
    Commencer un élève
    dạy vỡ lòng cho một học sinh
    Phản nghĩa Aboutir, accomplir, achever, compléter, conclure, continuer, couronner, finir, poursuivre, terminer

    Nội động từ

    Bắt đầu
    Repas qui commence
    bữa ăn bắt đầu
    Commencer à travailler
    bắt đầu làm việc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X