• Danh từ giống cái

    Sự giáng chức.
    Sự thoái biến.
    Dégradation de l'energie
    (vật lý học) sự thoái biến năng lượng.
    Sự hủy hoại.
    La dégradation des monuments histoiriques est un détit
    việc hủy hoại di tích lịch sử là một tội.
    (từ hiếm) tình trạng trụy lạc; sự làm mất phẩm giá.
    Tomber dans la dégradation
    sa vào trụy lạc, bị mất phẩm giá.

    Danh từ giống cái

    (hội họa, nhiếp ảnh) sự mờ dần, sự nhạt dần; sự giảm dần.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X