• Danh từ giống đực (số nhiều)

    (luật học, pháp lý) án phí
    Payer les dépens
    trả án phí
    à ses dépens; à ses propres dépens
    do kinh nghiệm xương máu của mình
    aux dépens de
    nhờ vào
    Vivre aux dépens de quelqu'un
    sống nhờ vào ai
    Samuser aux dépens de sa senté
    chơi bời hại tới sức khỏe
    rire aux dépens de quelqu'un
    cười nhạo ai

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X