• Ngoại động từ

    Làm sụt giá, làm mất giá
    L'inflation déprécie le papier monnaie
    nạn lạm phát làm sụt giá tiền giấy
    Gièm pha, dè bỉu
    L'envieux déprécie les vertus qu'il n'a pas
    kẻ ghen tị gièm pha những đức tính nó không có

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X