• (ngành dệt) đơniê (đơn vị độ mịn sợi, tính bằng gam đối với chiều dài là 9000 m)

    ( số nhiều) tiền
    Il [[la]] acheté de ses propres deniers
    ông ta mua cái đó bằng tiền của mình
    Deniers publics
    tiền công quỹ
    (từ cũ, nghĩa cũ) tiền cúng, tiền phong bao
    Denier du culte
    tiền dầu đèn (nộp cho nhà xứ)
    Denier à Dieu
    tiền phong bao người gác cổng (khi mới dọn nhà đến)
    Denier de Saint Pierre
    tiền cúng giáo hoàng
    (từ cũ, nghĩa cũ) suất lãi
    Argent placé au denier
    tiền cho vay lãi một phần hai mươi (tức 5 %)
    (sử học) đồng đơniê (tiền Pháp bằng một phần mười hai xu; tiền La Mã)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X