• Tính từ

    �� vị trí (nào đó)
    Avoir le nez bien placé
    có mũi ở vị trí cân xứng
    �� địa vị (nào đó)
    Personnage haut placé
    nhân vật ở địa vị cao
    avoir le coeur bien placé
    có đạo đức
    cheval placé
    ngựa đua về nhất nhì
    être bien placé pour
    ở địa vị thích hợp để
    mal placé
    không đúng chỗ, không đúng lúc

    Danh từ giống đực

    Tiền thắng cuộc về ngựa đua về nhất nhì
    Thế đầu (ngựa)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X