• Ngoại động từ

    Làm cho lên tuyết dạ, lấy tuyết dạ
    Draper une étoffe de laine
    lấy tuyết dạ cho một tấm vải len
    Phủ vải xếp nếp
    Xếp nếp
    Draper les rideaux
    xếp nếp những bức màn
    Khoác cho, choàng cho
    Ils sont drapés dans leurs manteaux
    họ choàng áo khoác
    (từ cũ nghĩa cũ, thân mật) chế giễu

    Nội động từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) mặc quần áo tang, để tang
    Le roi drape pour un an
    nhà vua để tang một năm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X