• Danh từ giống cái

    Biển hàng, biển hiệu (của hiệu buôn)
    [[Lenseigne]] [[dune]] librairie
    biển hàng của một hiệu sách
    (văn học) cờ
    (sử học) cờ lệnh, lệnh tiễn
    à bonne enseigne
    (từ cũ, nghĩa cũ) khi có sự bảo đảm chắc chắn
    à telle enseigne que à telles enseignes telles enseignes que
    đến mức là, đến nỗi
    être logé à la même enseigne
    cùng chung hoàn cảnh, cùng chung nỗi khó khăn

    Danh từ giống đực

    ( Enseigne de vaisseau de I ère classe) trung úy hải quân
    Enseigne de vaisseau de ième classe
    thiếu úy hải quân
    (sử học) sĩ quan cầm cờ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X