• Tính từ

    (luật học, pháp lý) ghi rõ
    Clause explicite
    điều khoản ghi rõ
    Rõ ràng
    Fait explicite
    sự việc rõ ràng
    Il a été très explicite sur ce point
    anh ta đã phát biểu rất rõ về điểm này
    Phản nghĩa Implicite, tacite. Allusif, confus, évasif, sous-entendu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X