• Danh từ giống cái

    Sự đói
    Avoir faim
    đói bụng
    Nạn đói kém
    (nghĩa bóng) sự thèm thuồng, sự khao khát
    Avoir faim de richesses
    khao khát của cải

    Phản nghĩa Anorexie, satiété

    Crier la faim đói ngấu; đòi ăn
    faim canine faim de loup
    đói lắm
    la faim fait sortir le loup du bois
    đói thì đầu gối phải bò
    la faim est mauvaise conseillère
    đói ăn vụng, túng làm càn
    tromper sa faim
    ăn qua loa cho đỡ đói

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X