-
Nội động từ
Xuất hiện; xuất bản
- écrivain qui commence à sortir
- nhà văn mới xuất hiện
- Livre qui vient de sortir
- sách mới xuất bản
- cela m'est sorti de la tête
- tôi quên mất điều ấy rồi
- d'où sortez-vous
- anh ở đâu đến (mà không biết?)
- d'où sort-il
- nó ở đâu đến (mà lố lăng thế?)
- je sors de lui parler
- (thân mật) tôi vừa mới nói với hắn
- je sors d'en prendre
- tôi đủ rồi
- le feu lui sort par les yeux
- mắt nó sáng rực lên
- les yeux lui sortent de la tête oeil
- oeil
- ne pas sortir de là
- là khăng khăng, ngoan cố
- sortir de rien
- xuất thân từ một gia đình tầm thường
- sortir de sa coquille coquille
- coquille
- sortir de ses gonds gond
- gond
- sortir des mains de quelqu'un
- do ai tác thành cho
- sortir de soi-même
- quên mình đi
- sortir de table
- vừa mới ăn xong
- sortir du rang
- xuất thân từ thấp hèn mà nổi lên; nổi lên từ lính trơn
- sortir les pieds en avant
- chết được đưa ra
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ