• Tính từ

    Gây tai họa, tai hại
    Erreurs funestes
    những sai lầm tai hại
    Cela peut avoir des suites funestes
    điều đó có thể có những hậu quả tai hại
    (văn học) thảm hại, bi thảm
    Un spectacle funeste
    một cảnh bi thảm
    (từ cũ; nghĩa cũ) gây chết chóc, chết người
    Maladie funeste
    bệnh chết người
    Phản nghĩa Bon, favorable, heureux, propice, salutaire.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X