• Tính từ

    Xinh xắn, dễ ưa
    Un gentil visage
    một bộ mặt xinh xắn
    Tử tế
    Vous êtes bien gentil
    anh tử tế quá
    (thân mật) kha khá, khá lớn
    Une gentille somme
    một số tiền khá lớn
    (từ cũ; nghĩa cũ) quý tộc
    Phản nghĩa Laid. Désagréable, dur, égo…ste, méchant, vilain. Insupportable
    Danh từ giống đực (sử học)
    Người nước ngoài (đối với người Do Thái)
    Người ngoài đạo (đối với đạo Cơ Đốc)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X