• Nội động từ

    Gừ gừ
    Chien qui gronde
    chó gừ gừ
    Gầm lên; ầm ầm
    Canon qui gronde
    pháo gầm lên
    (từ cũ; nghĩa cũ) lẩm bẩm, làu bàu

    Ngoại động từ

    La mắng, quở trách
    Gronder un enfant paresseux
    la mắng đứa trẻ lười biếng
    Phản nghĩa Louer; remercier

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X