• Ngoại động từ

    Quy cho, quy trách nhiệm cho
    Imputer un crime à quelqu'un
    quy tội ác cho ai
    (kinh tế) tài chính tính vào, khấu vào
    Imputer une dépense sur un chapitre du budget
    tính một khoản chi vào một chương trong ngân sách
    Phản nghĩa Excuser; disculper, laver ( d'une accusation)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X