• Động từ

    Làm hoảng sợ; hốt hoảng, kinh hoàng
    à l'approche des examens il est complètement paniqué
    gần tới ngày thi, cậu ta hốt hoảng hẳn
    Il n'y a pas de quoi paniquer
    chẳng có gì phải hốt hoảng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X