• Ngoại động từ

    Làm cay, làm giặm, gây cảm giác kim châm
    La fumée picote les yeux
    khói làm cay mắt
    Châm lỗ chỗ
    Picoter une feuille de papier avec une épingle
    châm lỗ chỗ tờ giấy bằng cái kim băng
    Mổ, rỉa
    Oiseau qui picote un fruit
    chim rỉa quả
    (nghĩa bóng; từ cũ, nghĩa cũ) trêu chọc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X