• Tính từ

    Ngoại đạo, phàm tục
    Le monde profane
    giới ngoại đạo
    expliquez-moi je suis profane en la matière
    (nghĩa bóng) giảng cho tôi với, về vấn đề đó tôi là người phàm tục
    auteur profane
    tác giả không có tác phẩm tôn giáo
    Danh từ
    Kẻ ngoại đạo, kẻ phàm tục (đối với người theo đạo; đối với người thiện nghệ)

    Danh từ giống đực

    Cái ngoại đạo, cái phàm tục
    Mêler le profane au sacré
    lẫn lộn cái phàm tục với cái thiêng liêng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X