• Danh từ giống đực

    Thế giới
    Conception du monde
    quan niệm về thế giới
    Thiên hạ
    Se moquer du monde
    coi thường thiên hạ
    Nhiều người
    Il vient du monde
    có nhiều người đến
    Giới
    Le monde ouvrier
    giới công nhân
    (tôn giáo) thế gian trần tục
    Người nhà, bà con, người làm
    Congédier tout son monde
    thải hồi hết thảy người làm
    ainsi va le monde
    đời là thế
    au bout du monde bout
    bout
    avoir du monde chez soi
    nhà có nhiều khách
    ce bas monde bas
    bas
    c'est le monde renversé
    thực là thế giới đảo điên, thực là ngược đời
    courir du monde
    chu du thiên hạ
    de par le monde
    trên khắp thế giới
    depuis que le monde est monde
    từ khi tạo thiên lập địa đến giờ
    être au monde
    sống ở trên đời
    être vieux comme le monde
    cổ lỗ lắm rồi
    fin du monde
    tận thế
    homme du monde
    con người lịch thiệp
    l'autre monde
    thế giới bên kia
    le beau monde
    giới ăn chơi đàng điếm
    le grand monde
    giới thượng lưu
    le meilleur homme du monde
    người tốt nhất đời
    le monde extérieur
    ngoại giới
    mettre au monde mettre
    mettre
    n'être plus au monde
    đã chết, đã mất
    on ne peut contenter tout le monde et son père
    không thể làm vui lòng cả mọi người
    pas le moins du monde
    không một tý nào
    pauvre monde
    những người đáng thương
    pour rien au monde
    không đời nào
    pour tout l'or du monde
    các vàng cũng không
    quitter le monde
    từ trần
    se faire un monde de
    quan trọng hóa
    se retirer du monde
    đi ẩn, sống ẩn dật
    tout est pour le mieux dans le meilleur des mondes
    lạc quan đối với mọi sự
    tout le monde
    mọi người
    venir au monde
    ra đời, sinh ra
    Tính từ
    Animaux mondes
    ) (tôn giáo) động vật tinh khiết (có thể ăn thịt hoặc giết để cúng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X