• Ngoại động từ

    Lấy lại, thu về.
    Récupérer ses forces
    lấy lại sức
    récupérer un livre prêté
    thu về cuốn sách cho mượn.
    Thu hồi.
    Récupérer de la ferraille
    thu hồi sắt cũ.
    Dùng lại vào việc khác.
    Récupérer un blessé de guerre
    dùng lại một thương binh vào việc khác.
    Làm bù.
    Récupérer une journée
    làm bù một ngày nghỉ.

    Nội động từ

    Lấy lại sức.
    Athlète qui récupère très vite
    vận động viên lấy lại sức rất chóng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X