• Ngoại động từ

    Làm chậm lại
    Ralentir le pas
    đi chậm lại
    Kìm lại, làm suy giảm
    Ralentir son effort
    kìm sự cố gắng lại
    Ralentir la production
    làm suy giảm sản xuất
    Phản nghĩa Accélérer, activer, hâter

    Nội động từ

    Đi chậm lại, chạy chậm lại
    Le train ralentit
    xe lửa chạy chậm lại
    Les voitures doivent ralentir aux carrefours
    ở các ngã tư đường, xe phải chạy chậm lại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X