• Ngoại động từ

    Từ chối, khước từ, cự tuyệt, không cho, không chịu
    Refuser un présent
    từ chối một quà tặng
    Refuser une grâce
    không cho ân xá
    Refuser le combat
    không chịu tham chiến
    Không thừa nhận
    Refuser toute compétence à quelqu'un
    không thừa nhận ai có chút thẩm quyền nào
    Đánh hỏng, đánh trượt
    Refuser un candidat
    đánh hỏng một thí sinh
    Phản nghĩa Accorder, donner, fournir, offrir, reconna†tre. Accepter, approuver, consentir (à). Accueillir, recevoir

    Nội động từ

    Từ chối, không chịu
    Il refusera s‰rement
    chắc chắn là nó sẽ từ chối
    Chối ra, đóng không xuống
    Ce pieu refuse
    cái cọc này đóng chối ra
    Không chịu nhảy qua chướng ngại (ngựa)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X