• Tính từ

    Có mặt; có
    Présent à une réunion
    có mặt ở một buổi họp
    L'argon est présent dans l'air en proportion infinitésimale
    agon có hết sức ít trong không khí
    Hiện nay; này; hiện tại
    Les circonstances présentes
    hoàn cảnh hiện nay
    Participe présent
    (ngôn ngữ học) động tính từ hiện tại
    La présente lettre
    thư này
    Chú ý vào
    N'être pas présent à la conversation
    không chú ý vào câu chuyện
    (nghĩa bóng) còn nhớ, còn in
    Ce bienfait est encore présent à ma pensée
    ân huệ ấy còn in trong trí óc tôi

    Danh từ giống đực

    Thời nay, hiện tại
    Ne songer qu'au présent
    chỉ nghĩ tới hiện tại
    (ngôn ngữ học) thời hiện tại
    Verbe au présent
    động từ ở thời hiện tại
    (số nhiều) người có mặt
    Les présents et les absents
    những người có mặt và những người vắng mặt
    à présent
    bây giờ
    d'à présent
    (của) thời nay
    La jeunesse d'à présent
    thanh niên thời nay
    dès à présent
    ngay từ nay
    jusqu'à présent
    cho đến nay
    pour le présent
    bây giờ

    Thán từ

    Có mặt!

    Danh từ giống đực

    đồ biếu, qùa tặng, tặng phẩm
    Faire présent de quelque chose à quelqu'un
    biếu ai cái gì

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X