• Ngoại động từ

    Chứa đựng
    Livre qui renferme de grandes vérités
    cuốn sách chứa đựng những chân lý lớn
    Gồm (có)
    Phrase qui renferme trois mots
    câu gồm ba từ
    (từ cũ, nghĩa cũ) cất kín; giữa kín
    Renfermer des bijoux dans un tiroir
    cất kín đồ tư trang trong ngăn kéo
    Renfermer ses chagrins
    giấu kín nỗi buồn
    (từ cũ, nghĩa cũ) nhốt chặt
    Renfermer un voleur
    nhốt chặt tên kẻ trộm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X