• Tự động từ

    Chiếm lấy, cướp lấy
    S'emparer d'une ville
    chiếm thành;
    S'emparer de pouvoir
    chiếm quyền
    Le gardien de but réussit à s'emparer du ballon
    thủ thành cướp được bóng
    (nghĩa bóng) chiếm lĩnh, choán
    L'orgueil qui s'est emparé de quelqu'un
    lòng kiêu ngạo đã choán tâm hồn ai
    Phản nghĩa Abandonner, perdre; rendre, restituer

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X