• Tự động từ

    Tin vào, phó thác vào
    Se fier à son ami
    tin vào người bạn thân
    il ne s'y fie pas
    nó chẳng liều làm thế đâu
    ne pas se fier à ses oreilles
    không tin ở tai mình
    ne pas se fier à ses yeux
    không tin ở mắt mình
    Phản nghĩa Défier ( se), méfier ( se), suspecter.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X