• Tính từ

    Kiêu căng, tự phụ; tự hào
    Un homme fier
    một người kiêu căng
    Fier de sa force
    tự phụ về sức mạnh của mình
    Il comptait des héros parmi ses ancêtres et il en était fier
    tổ tiên anh ta có nhiều bậc anh hùng, và anh ta tự hào về điều đó
    (văn học) cao thượng; đĩnh đạc
    Âme fière
    tâm hồn cao thượng
    Démarche fière bước đi đĩnh [[đạc -]] thân mật cừ [[tuyệt =]]
    một thằng nói dối rất cừ
    (từ cũ, nghĩa cũ) tàn bạo
    (từ cũ, nghĩa cũ) mãnh liệt
    Danh từ giống đực
    Faire le fier
    ) tự phụ, lên mặt
    Phản nghĩa Affable. Familier, humble, modeste, simple. Indigne, veule. Honteux.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X