• Tự động từ

    Đứng thẳng lại, lại đứng dậy
    Il se couchait puis se redressait
    nó nằm xuống rồi lại đứng dậy
    (nghĩa bóng) có thái độ hiên ngang
    Phục hưng
    Pays qui se redresse après une guerre
    một nước phục hưng lại sau chiến tranh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X