• Tự động từ

    Vặn vẹo, vặn mình
    Le lierre se tortille autour d'une branche
    dây thường xuân vặn mình quanh một cành
    La fumée monte en se tortillant
    khói cuồn cuộn bốc lên
    (nghĩa bóng) luẩn quẩn, loanh quanh
    Ils se tortillent à chercher du nouveau
    họ luẩn quẩn tìm cái mới

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X