• Tự động từ

    Lầm, nhầm; lầm lẫn
    Il s'est trompé
    nó đã nhầm
    Se tromper de route
    nhầm đường
    Tự dối mình
    Se tromper soi-même
    tự mình dối mình
    Lừa nhau, không chung tình với nhau
    Des époux qui se trompent mutuellement
    vợ chồng lừa nha, vợ chồng không chung tình với nhau
    c'est à se tromper c'est à s'y tromper
    giống lắm khiến cho ai cũng có thể lẫn được
    si je ne me trompe
    nếu tôi không lầm
    Phản nghĩa Désabuer, détromper, instruire. Raison ( avoir).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X