• Ngoại động từ

    Van xin, năn nỉ
    L'enfant suppliait son père de ne pas le punir
    em bé van xin cha nó đừng phạt nó
    (thân mật) van, xin
    Je vous supplie de vous taire
    tôi xin anh đừng nói nữa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X