• Ngoại động từ

    Chọc ghẹo
    Taquiner un enfant
    chọc ghẹo một đứa trẻ
    Làm cho bực bội, làm cho nhức nhối, làm cho lo lắng
    J'ai une dent qui me taquine
    tôi có cái răng làm tôi nhức nhối
    taquiner la muse
    (thân mật) làm nhơ
    taquiner le goujon
    (thân mật) câu cá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X