• Tính từ

    (văn học) của mày, của anh...; về mày, về anh
    Un tien parent
    một người bà con của anh

    Đại từ ( Le tien, La tienne, Les tiens, Les tiennes)

    (cái) của mày, (cái) của anh...; (người) của mày, (người) của anh...
    J'ai mes amis tu as les tiens
    tôi có bạn của tôi, anh có bạn của anh

    Danh từ giống đực

    Của mày, của anh...
    Le tien et le mien
    cái của anh và cái của tôi
    ( Les tiens) bà con anh, họ hàng anh, những người thân thích của anh, những bạn bè của anh, bọn anh
    y mettre du tien
    anh bịa đặt thêm vào

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X