• Ngoại động từ

    Cắt, hớt, xén; cắt tóc, xén lông
    Tondre les cheveux
    cắt tóc
    Tondre le gazon
    xén cỏ
    Tondre un drap
    xén dạ
    Tondre un mouton
    xén lông cừu
    (nghĩa bóng) bóc lột; đánh thuế quá nặng
    Tondre les travailleurs
    bóc lột người lao động
    Le colonialisme tondait le peuple
    chủ nghĩa thực dân đánh thuế quá nặng vào nhân dân
    avoir d'autres chiens à tondre
    (thân mật) còn có việc quan trọng hơn để làm
    tondre un oeuf oeuf
    oeuf

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X