• Ngoại động từ

    Làm cho đau đớn, làm cho đau khổ
    La maladie le tourmente
    bệnh tật làm cho nó đau đớn
    Day dứt, làm bứt rứt, làm băn khoăn
    L'ambition tourmente l'homme
    tham vọng làm bứt rứt lòng người
    Lay động, lúc lắc, làm cho nghiêng ngửa
    La tempête tourmente le navire
    cơn bão làm cho con tàu nghiêng ngửa
    Xuyên tạc
    Tourmenter un texte
    xuyên tạc một văn bản
    (từ cũ, nghĩa cũ) tra tấn
    Tourmenter les prisonniers
    tra tấn tù nhân

    Nội động từ

    (hàng hải) nổi bão
    Le vent tourmente
    gió nổi bão

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X