• Danh từ giống đực

    (từ cũ, nghĩa cũ) người nói thay, người phát ngôn
    Il est son truchement chargé d'exprimer ses pensées
    anh ấy là người nói thay anh ta, có nhiệm vụ trình bày tư tưởng của ông ta
    par le truchement de quelqu'un
    qua sự môi giới ai, qua ai làm trung gian

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X