• Tính từ

    (văn học) của anh (chị, ông, bà...); của các anh (các chị, các ông, các bà...)
    Considérez ma maison comme vôtre
    xin cứ coi nhà tôi như nhà anh (chị...)
    Hết lòng với anh (chị)
    Je suis tout vôtre
    tôi xin hết lòng với anh (chị..)

    đại từ (Le vôtre, La vôtre, Les vôtres)

    Cái của anh (chị, ông, bà..); cái của các anh (các chị, các ông, các bà...)
    Considérez ma maison comme la vôtre
    xin tùy ý sử dụng nhà tôi như nhà anh (chị...)
    à la vôtre
    chúc sức khỏe anh (chị..., các anh...)

    Danh từ giống đực

    Phần của anh (chị, ông, bà...); phần của các anh (các chị, các ông, các bà...)
    Vous y avez mis du vôtre
    anh (chị...) đã để vào đó ít nhiều phần của mình
    (số nhiều) bà con anh (chị...), họ hàng anh (chị...), bạn bè anh (chị...), bọn anh (chị...)
    Vous et les vôtres
    anh (chị...) và bọn anh (chị..)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X