• Thông dụng

    Erupt, break out.
    Dịch ho đột phát một khu phố
    An epidemic of whooping-cough just broke out in the city district.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X