• Thông dụng

    Virtue, righteousness.
    Kính trọng người đức
    To respect the virtuous (righteous).
    Vừa đức vừa tài
    Both talented and vietuous.
    (cũ)
    (esed in front of nouns to indicate high standing or holiness).
    Đức Thích Ca
    Gautama Buddha;
    Đức
    Saint Maria;
    Đức Chúa Trời
    God, the Lord.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X