• Thông dụng

    Động từ

    To be
    ai hỏi bảo tôi đi vắng
    if there is anyone asking for me, tell him I am not at home
    hội nghìn năm một
    there is such an opportunity once in a thousand years; once in a lifetime
    chúng tôi chỉ ba người tất cả
    there are only three of us in all
    màu xanh
    leaves are green
    tuổi
    to be advanced in years
    To have, to own
    người cày ruộng
    the tillet owns his own land
    công dân quyền bầu cử ứng cử
    citizens have the right to vote and to stand for election
    nhà
    a "have" family
    sách ba chương
    the book has three chapters
    gan nói lên sự thật
    to have enough courage to tell the truth
    một nền nghệ thuật truyền thống lâu đời
    an art having an age-old tradition
    hai con
    to have two children
    nhau
    to have one another (as allies, friends...)
    chí thì nên nên
    nên
    da thịt
    to put on flesh (nói về người vốn gầy gò)
    tật giật mình
    A guilty conscience needs no accuser; Truest jets sound worst in guilty ears

    Phó từ ( affirmative particle)

    Tình hình có khác the situation is different
    tôi gặp anh ta
    I did meet him
    ngày mai thư viện mở cửa
    tomorrow, the library will be open
    chăng chỉ anhta biết
    if anyone knows, it's him
    xa không
    quite far, isn't it ?
    ăn nhai nói nghĩ
    do chew when eating, do think when speaking

    Từ đệm ( emphatic particle)

    Nó chỉ ăn có một bát cơm he ate only one bowl of rice
    đông đến vài trăm người
    there was a crowd of at least some hundreds of people
    anh đi thì tôi chờ
    if you want to come, I'll wait for you
    chớ nói dối
    don't ever lie
    anh đừng nghĩ như thế
    do not think like that
    tôi biết đâu việc ấy
    I don't know anything at all about that

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X