• Thông dụng

    Động từ.

    To prize up
    dùng đòn bênh hòn đá
    to prize up a rock with a lever
    To tilt
    một đầu phiến gỗ bênh lên
    an end of the board was tilted
    To take sides with
    mẹ bênh con
    the mother took sides with her child
    bênh nhau chầm chập
    to staunchly take sides with one another

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X