• Thông dụng

    Động từ.

    To be well again, to regain health, to recover
    người ốm đã bình phục
    the sick person has regained health, the sick person has recovered
    sức khoẻ chưa bình phục
    not to have recovered

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X