• Thông dụng

    Động từ

    To make little of, to run down
    Nói chín thì làm nên mười Nói mười làm chín kẻ cười người chê
    For nine things promised, one should do ten; If for ten things promised, one does only nine, one will be made little of and sneered at
    lợn chê cám
    the pig cared little for bran soup (because of some illness)
    chê ỏng chê eo
    to be overparticular about details of a thing to choose; to pick and choose
    vụng múa chê đất lệch vụng
    vụng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X